Giáo dục Phần Lan Đại học

Du học Phần Lan: Đại học Tampere

Du học Phần Lan

Nơi tiềm năng Con người là không giới hạn, Nơi cánh cửa nghề nghiệp chưa bao giờ khép lại”

Cùng với Đại học Khoa học Ứng dụng Tampere (TAMK), Đại học Tampere là một trong hai thành viên của cộng đồng Các Trường Đại học Tampere (Tampere Universities – TUNI). Cộng đồng TUNI có khoảng 30,000 sinh viên. Đại học Tampere chiếm ⅔ số lượng sinh viên.

Ngôi trường Tampere cam kết ứng dụng những nghiên cứu mới nhất vào giảng dạy và không ngừng phát triển năng lực sư phạm chất lượng cao, triển khai các hoạt động nghiên cứu phát triển đổi mới thông qua hợp tác chặt chẽ với nền công nghiệp và các doanh nghiệp. Đây là nền tảng vững chắc cho các hoạt động giáo dục tại trường.

Là một cộng đồng quốc tế giàu cảm hứng, Đại học Tampere luôn duy trì các kết nối gần gũi với xã hội bên ngoài và làm cầu nối đưa khoa học giải quyết các vấn đề xã hội nóng bỏng.

1. THÔNG TIN CHUNG

Khu học xá

Cơ sở vật chất

Thông tin liên hệ

Địa chỉ: Kalevantie 4, Main building, 33100 Tampere

2. TẠI SAO NÊN LỰA CHỌN ĐẠI HỌC TAMPERE?

Xếp hạng Đại học Tampere

#34: Young University Rankings 2022

#301 – 350: Times Higher Education Ranking 2023

#415: QS World University Rankings năm 2023

Các ngành học bằng tiếng Anh của Đại học Tampere

2.1 Ngành học bậc Cử nhân

  • Early Childhood Education
  • Computing and Electrical Engineering, Science and Engineering
  • Natural Sciences and Mathematics, Science and Engineering
  • Administrative Sciences, Sustainable Urban Development
  • Social Sciences, Sustainable Urban Development
  • Technology, Sustainable Urban Development

2.2 Ngành học bậc Thạc sĩ

  • Research and Innovation in Higher Education
  • Public and Global Health
  • Peace, Mediation and Conflict Research
  • Public Policy Analysis, Social Science Research
  • Gender Studies, Social Science Research
  • Teaching, Learning and Media Education
  • Sustainable Transport
  • Structural Engineering
  • Sustainable Architecture
  • Factory Automation and Robotics, Automation Engineering
  • Environmental Engineering
  • Engineering Materials Science
  • Photonics Technologies
  • Biomaterials and Tissue Engineering, Biomedical Sciences and Engineering
  • Biomedical Micro- and Nanodevices, Biomedical Sciences and Engineering
  • Health Technology and Informatics, Biomedical Sciences and Engineering
  • Biomedical Technology
  • Data Science, Computing Sciences
  • Human-Technology Interaction, Computing Sciences
  • Signal Processing and Machine Learning, Computing Sciences (Technology)
  • Software, Web & Cloud, Computing Science
  • Statistical Data Analytics, Computing Sciences
  • Power Electronics and Electromechanics, Electrical Engineering (technology
  • Smart Grids, Electrical Engineering (technology)
  • Wireless Communications and RF Systems, Electrical Engineering (technology)
  • Game Studies
  • Sustainable Digital Life
  • Communication Systems and Networks, Information Technology
  • Embedded systems, Information Technology
  • Information Security, Information Technology
  • Business and Technology, Industrial Engineering and Management (technology)
  • European and Global Politics, Leadership for Change
  • Governance for Sustainable Change, Leadership for Change
  • Sustainable Business Management, Leadership for Change
  • Safety Management and Engineering, Security and Safety Management
  • Security Governance, Security and Safety Management

3.Chính sách hỗ trợ sinh viên quốc tế

3.1 Học phí, học bổng

Đại học Tampere sẽ thu học phí với sinh viên theo học bậc Cử nhân, Thạc sĩ bằng tiếng Anh. Công dân thuộc khối EU/ EEA và Thụy Sĩ sẽ không mất phí. Học phí bao gồm việc giảng dạy, sử dụng các trang thiết bị học tập và thư viện dành cho sinh viên.

  • Học phí:
    • Bậc Cử nhân: 10 000 EURO
    • Bậc Thạc sỹ: 6000 – 12 000 EURO
  • Học bổng: học bổng 50% – 100%

3.2 Quyền lợi dành cho sinh viên

  • Mỗi khoa sẽ có dịch vụ tư vấn và hỗ trợ riêng dành cho sinh viên
  • Sinh viên được sử dụng các dịch vụ công nghệ thông tin và nhận thông tin đăng nhập mạng riêng.
  • Sinh viên được quyền sử dụng tất cả những dịch vụ và công cụ thể thao thông qua SportUni.

3.3 Chương trình học trao đổi (Exchange study)

Đại học Tampere chào đón sinh viên trao đổi từ các trường đại học mà là đối tác quốc tế của trường. Chương trình trao đổi sẽ không được cấp bằng của đại học Tampere, những sẽ được tính vào bằng của sinh viên tại trường đại học đang theo học.

Kỳ tuyển sinh cho chương trình trao đổi:

16/09 – 15/10: chỉ dành cho sinh viên học vào kỳ học mùa xuân

3.4 Các chính sách ưu đãi khác cho sinh viên

  • Khi đã là sinh viên của đại học Tampere, sinh viên sẽ được cấp thẻ sinh viên. Một số ưu đãi giảm giá khi sử dụng thẻ sinh viên như: giảm giá 45% khi mua vé tại HSL, giảm giá các dịch vụ như ăn trưa, thể thao…
  • Được quyền sử dụng Dịch vụ Y tế Sinh viên Phần Lan.

* CHÍNH SÁCH TUYỂN SINH

  • Tốt nghiệp cấp 3 THPT hoặc đang theo học lớp 12.
  • Vượt qua kỳ đầu vào tại các kỳ tuyển sinh chung của trường hoặc nộp điểm SAT

EduBay – Tư vấn du học Phần Lan:

Facebook: www.facebook.com/DuhocPhanLancungEduBay

LinkedIn: www.linkedin.com/company/edubayvietnam/

Youtube: https://www.youtube.com/@edubayvietnam2610

Địa chỉ:

VP Hà Nội: Tầng 14, Toà nhà Zen Tower, 12 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội

VP TP Hồ Chí Minh: Tầng 8, toà nhà Cao Thắng mall, 19 Cao Thắng, phường 2, Quận 3, TPHCM

Email: hello@edubay.com.vn

Hotline:

VP Hà Nội: (+84) 98 256 49 46

VP TP Hồ Chí Minh: (+84) 35 211 88 48