Các trường đại học Phần Lan đã bắt đầu thu học phí từ học kỳ mùa thu năm 2017. Tuy nhiên, Phần Lan vẫn là điểm đến lý tưởng nếu bạn lên kế hoạch du học chất lượng cao với chi phí thấp. Lý do là nhờ các chương trình học bổng 50% – 100% học phí mà đại học Phần Lan dành cho sinh viên quốc tế.
Nhiều lựa chọn học bổng du học Phần Lan cho sinh viên quốc tế đăng ký chương trình cử nhân, thạc sĩ. Cũng có các hình thức tài trợ cho chương trình tiến sĩ.
Kỳ nhập học tháng 8/2024, thời gian đăng ký và nộp đơn học bổng: 03/01 – 17/01/2024
Một số chương trình cử nhân, thạc sĩ có thời gian nhận hồ sơ khác.
Học bổng quốc gia Phần Lan
Finland Scholarship do Bộ Giáo dục và Văn hóa tài trợ, dành cho các nghiên cứu thạc sĩ và tiến sĩ tại các trường đại học nghiên cứu và nghệ thuật của Phần Lan. Học bổng được cấp từ năm 2022 đến năm 2024.
Học bổng thạc sĩ dành cho các sinh viên xuất sắc không đến từ EU/EEA, phải trả học phí tại các trường đại học Phần Lan. Học bổng đảm bảo họ nhận được sự hỗ trợ tốt nhất để hoàn thành tốt việc học tập, nuôi dưỡng tài năng và có sự nghiệp thành công sau khi tốt nghiệp. Học bổng này không áp dụng cho chương trình thạc sĩ của đại học khoa học ứng dụng.
Trường áp dụng
|
Giá trị học bổng
|
- Đại học Aalto
- Đại học Helsinki
- Đại học Đông Phần Lan
- Đại học Jyvaskyla
- Đại học Lapland
- Đại học LUT
- Đại học Abo Akademi
- Đại học Oulu
- Trường Kinh tế Hanken
- Đại học Nghệ thuật Helsinki
- Đại học Tampere
- Đại học Turku
- Đại học Vaasa
|
- 100% học phí năm đầu tiên + 5.000 euro/năm
- Tùy trường, có thể gia hạn học bổng 100% học phí cho năm thứ hai nếu hoàn thành 55 – 60 tín chỉ năm đầu tiên
- Đơn xin học bổng được nộp đồng thời với đơn đăng ký chương trình thạc sĩ.
- Học bổng được trao dựa trên đánh giá tổng thể về: thành tích học tập trước đây, motivation letter, thư giới thiệu, mục tiêu của trường và chương trình…
|
Finland Doctoral Fellowships là học bổng dành cho các nghiên cứu và học tập cấp độ tiến sĩ tại Phần Lan. Học bổng đóng góp vào mức lương mà trường đại học Phần Lan sẽ trả cho bạn và cũng bao gồm khoản trợ cấp 2.000 euro.
Học bổng cử nhân, thạc sĩ của các trường
Các trường đại học Phần Lan có hệ thống học bổng riêng với giá trị khác nhau cho sinh viên quốc tế. Thông thường, bạn cần nộp đơn xin học bổng của trường cùng lúc khi đăng ký nhập học. Có 2 kỳ nhập học vào tháng 1 và tháng 8 hàng năm. Phần lớn học bổng được áp dụng cho kỳ nhập học tháng 8. Thời hạn đăng ký chương trình và học bổng cho kỳ nhập học này rơi vào 2 tuần đầu tháng 1 cùng năm.
Yêu cầu đầu vào cơ bản:
- Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0 / TOEFL iBT 80 hoặc chứng minh trình độ qua kỳ thi đầu vào của trường hoặc xét điểm SAT (tùy trường, chương trình học)
- Thạc sĩ: Có bằng cử nhân lĩnh vực liên quan, IELTS 6.5 hoặc tương đương, kinh nghiệm làm việc
Để cạnh tranh với các ứng viên khác, hồ sơ của bạn phải có thành tích cao hơn yêu cầu cơ bản trên. Ngoài học bổng du học Phần Lan được trao cho sinh viên quốc tế từ năm 1 hoặc năm 2, một số trường đại học Phần Lan còn áp dụng giảm học phí cho sinh viên xác nhận nhập học sớm (Early-Bird discount), học bổng khuyến khích cho sinh viên đạt chứng chỉ tiếng Phần, học bổng cho tiến bộ học tập…
Học bổng đại học nghiên cứu Phần Lan
ĐẠI HỌC AALTO
Học phí 12.000 – 15.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn
|
Yêu cầu – Điều kiện
|
Học bổng cho sinh viên năm 1
|
50% – 100% học phí
Tối đa 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân)
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Dựa trên thành tích học tập và đánh giá tuyển sinh
- Đảm bảo tiến độ học tập theo kế hoạch đề ra để tiếp tục nhận học bổng năm sau
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2
|
Aalto Incentive-Based Scholarships
1.500 EUR
Có thể được cấp nhiều lần
|
- Dành cho sinh viên chưa nhận học bổng năm 1
- Hoàn thành 60 ECTS năm học trước
|
ĐẠI HỌC ABO AKADEMI
Học phí 10.000 – 12.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn
|
Yêu cầu – Điều kiện
|
Học bổng cho sinh viên năm 1
|
100% học phí
Tối đa 2 năm
|
- Chương trình thạc sĩ
- Dựa trên thành tích học tập, sự phù hợp với chương trình và câu trả lời mà ứng viên đã đưa ra liên quan đến động lực và mục tiêu của họ
- Đảm bảo tiến độ học tập để tiếp tục nhận học bổng năm 2
- Đơn xin học bổng là một phần trong đơn đăng ký nhập học
|
80% học phí
Tối đa 2 năm
|
- Chương trình thạc sĩ
- Dựa trên thành tích học tập, sự phù hợp với chương trình và câu trả lời mà ứng viên đã đưa ra liên quan đến động lực và mục tiêu của họ
- Đơn xin học bổng là một phần trong đơn đăng ký nhập học
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2
|
80% – 100% học phí
|
- Hoàn thành số tín chỉ học tập theo yêu cầu
|
ĐẠI HỌC ĐÔNG PHẦN LAN
Học phí 8.000 – 10.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn
|
Yêu cầu – Điều kiện
|
Học bổng cho sinh viên năm 1
|
50% học phí
Tối đa 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân)
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Dựa trên thành tích học tập
- Đảm bảo tiến độ học tập để tiếp tục nhận học bổng năm sau
- Đăng ký trong đơn đăng ký nhập học
|
Early-Bird
500 EUR
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Sinh viên đóng học phí trong vòng 3 tuần kể từ ngày thông báo nhập học
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2
|
50% học phí
|
- Đảm bảo tiến độ học tập của năm trước
|
ĐẠI HỌC HELSINKI
Học phí: 13.000 – 18.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn
|
Yêu cầu – Điều kiện
|
Học bổng cho sinh viên năm 1
|
50% – 100% học phí
Có thể được trao trong 2 năm
|
- Đủ điều kiện tham gia chương trình thạc sĩ
- dựa trên kết quả học tập xuất sắc và sự phù hợp của ứng viên với chương trình
- Nộp đơn xin học bổng với mẫu đơn đăng ký tương tự như mẫu đơn đăng ký vào chương trình thạc sĩ.
- Gửi tất cả các tệp đính kèm cần thiết
- Hoàn thành tối thiểu 55 ECTS năm 1 để tiếp tục nhận học bổng năm 2
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2
|
Dean Scholarship
1.000 EUR
|
- Dành cho sinh viên chương trình cử nhân năm 2 và năm 3
- Dựa trên kết quả học tập năm trước
|
ĐẠI HỌC JYVASKYLA
Học phí 8.000 – 12.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn
|
Yêu cầu – Điều kiện
|
Học bổng cho sinh viên năm 1
|
JYU Scholarship
50% học phí
Tối đa 2 năm
|
- Chương trình thạc sĩ
- Dành cho tất cả ứng viên đủ điều kiện được nhận vào học, đã nộp đơn xin học bổng và không nhận Finland Scholarship
- Hoàn thành tối thiểu 55 ECTS năm 1 để tiếp tục nhận học bổng năm 2
- Đơn xin học bổng là một phần của đơn đăng ký nhập học
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2
|
JYU Scholarship
50% học phí
|
- Chương trình thạc sĩ
- Hoàn thành tối thiểu 55 ECTS năm 1
|
ĐẠI HỌC LAPLAND
Học phí 8.000 EUR
Giá trị – Thời hạn
|
Yêu cầu – Điều kiện
|
Học bổng cho sinh viên năm 1
|
100% học phí cho ¼ số sinh viên được nhận
80% học phí cho ¼ số sinh viên được nhận
60% học phí cho ½ số sinh viên được nhận
|
- Chương trình thạc sĩ
- Dựa trên thành tích học tập
- Hoàn thành tối thiểu 55 ECTS năm 1 để nhận học bổng năm 2
- Đăng ký cùng lúc trong đơn đăng ký nhập học
|
International Talent ULapland scholarship
6.000 EUR năm 1
|
- Chương trình thạc sĩ (trừ bằng kép)
- Dựa trên thành tích học tập
- Hoàn thành tối thiểu 60 ECTS năm 1 để nhận học bổng năm 2
- Đăng ký cùng lúc trong đơn đăng ký nhập học
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2
|
International Talent ULapland scholarship
15.000 EUR năm 2
1.000 EUR nếu tham gia Working on campus
|
- Chương trình thạc sĩ (trừ bằng kép)
- Dựa trên thành tích học tập
- Hoàn thành tối thiểu 60 ECTS năm 1 để nhận học bổng năm 2
|
ĐẠI HỌC LUT
Học phí 9.500 – 13.500 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn
|
Yêu cầu – Điều kiện
|
Học bổng cho sinh viên năm 1
|
Học bổng cử nhân
2/3 học phí cho tối đa 4% số sinh viên
1/3 học phí cho tối đa 10% số sinh viên
1.000 EUR cho tối đa 40% số sinh viên
|
- Cử nhân bằng kép: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ năng lượng; Kỹ thuật phần mềm và hệ thống
- Học bổng được xét tự động
- Dựa trên thành tích học tập và hồ sơ nhập học
- Đảm bảo tiến độ học tập năm trước để tiếp tục nhận học bổng năm sau
|
Early-Bird
6.000 EUR
|
- Chương trình thạc sĩ
- Sinh viên đóng học phí trong vòng 21 ngày từ khi nhận thông báo nhập học
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2
|
Học bổng cử nhân
50% học phí
Nếu sinh viên học tiếp thạc sĩ tại LUT sau khi tốt nghiệp cử nhân, học phí năm đầu thạc sĩ là 7.500 EUR
|
- Chương trình cử nhân: Khoa học công nghệ và kỹ thuật; Kỹ thuật và quản lý công nghiệp; Kỹ thuật tính toán; Kinh doanh quốc tế bền vững
- Hoàn thành tối thiểu 60 ECTS năm trước
|
Học bổng thạc sĩ
6.000 EUR
|
- Chương trình thạc sĩ
- Hoàn thành tối thiểu 60 ECTS năm trước
|
ĐẠI HỌC OULU
Học phí 10.000 – 13.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn
|
Yêu cầu – Điều kiện
|
Học bổng cho sinh viên năm 1
|
International Scholarship
50% học phí năm 1 với các ngành: Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Phân tích kinh doanh; Khoa học máy tính và kỹ thuật; Điện tử; Dịch tễ học và khoa học dữ liệu y sinh; Kỹ thuật phần mềm và hệ thống thông tin; Hệ thống tự trị và bền vững; Kỹ thuật truyền thông không dây; (cử nhân) Số hóa, máy tính và điện tử
7.000 EUR cho năm 1 với các ngành: Giáo dục và toàn cầu hóa; Học tập, giáo dục và công nghệ; (cử nhân) Đào tạo giáo viên liên văn hóa
|
- Dành cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Xét dựa trên kết quả học tập và tiềm năng học tập trước đây
- Nộp đơn xin học bổng này trên cùng một mẫu đơn đăng ký chương trình học
|
CWC Scholarship
6.000 EUR
|
- Dành cho chương trình thạc sĩ Kỹ thuật truyền thông không dây
- Xét dựa trên kết quả học tập và tiềm năng học tập trước đây
- Nộp đơn xin học bổng này trên cùng một mẫu đơn đăng ký chương trình học
- Học bổng được trao trong 2 đợt (tháng 9 và tháng 1)
|
Nokia Scholarship
3.000 EUR
|
- Dành cho chương trình: Khoa học và Kỹ thuật Máy tính, Điện tử, Truyền thông và Kỹ thuật Không dây, Hệ thống Tự trị và Bền vững
- Xét dựa trên kết quả học tập và tiềm năng học tập trước đây
- Nộp đơn xin học bổng này trên cùng một mẫu đơn đăng ký chương trình học
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2
|
International Scholarship
70% học phí từ năm 2 với các ngành: Kiến trúc; Hóa học của quy trình và vật liệu bền vững; Kinh tế học; Kỹ thuật môi trường; Tài chính; Kế toán tài chính và quản lý; Quản lý kinh doanh quốc tế; Marketing; Khoa học địa chất; Kỹ thuật khai thác và chế biến khoáng sản; Quản lý dự án và sản phẩm; (cử nhân) Quản lý kinh doanh quốc tế
50% học phí từ năm 2 với các ngành: Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Phân tích kinh doanh; Khoa học máy tính và kỹ thuật; Điện tử; Dịch tễ học và khoa học dữ liệu y sinh; Kỹ thuật phần mềm và hệ thống thông tin; Hệ thống tự trị và bền vững; Kỹ thuật truyền thông không dây; (cử nhân) Số hóa, máy tính và điện tử
7.000 EUR từ năm 2 với các ngành: Giáo dục và toàn cầu hóa; Học tập, giáo dục và công nghệ; (cử nhân) Đào tạo giáo viên liên văn hóa
|
- Dành cho sinh viên hoàn thành tối thiểu 60 ECTS năm trước
- Dành cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
|
ĐẠI HỌC TAMPERE
Học phí 10.000 – 12.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn
|
Yêu cầu – Điều kiện
|
Học bổng cho sinh viên năm 1
|
100% học phí
Tối đa 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân)
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Dựa trên thành tích và động lực học tập, sự phù hợp với chương trình
- Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước để tiếp tục nhận học bổng năm sau
- Nếu hoàn thành 50 – 54 ECTS, học bổng giảm còn 50% học phí
|
Early-Bird
50% học phí năm 1
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Dành cho sinh viên không nhận học bổng học phí và Finland Scholarship
- Hoàn thành học phí năm 1 trong vòng 2 tuần sau khi nhận thông tin nhập học
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2
|
50% – 100% học phí
|
- Dành cho sinh viên đạt học bổng năm 1
- Hoàn thành ít nhất 50 – 55 ECTS năm trước
|
ĐẠI HỌC TURKU
Học phí 8.000 – 12.000 EUR
Giá trị – Thời hạn
|
Yêu cầu – Điều kiện
|
Học bổng cho sinh viên năm 1
|
50% – 100% học phí
Tối đa 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân)
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Dựa trên thành tích và động lực học tập
- Đăng ký trong đơn đăng ký nhập học
- Hoàn thành tối thiểu 45 ECTS (cuối tháng 3) hoặc 55 ECTS (cuối tháng 6) của năm trước để tiếp tục nhận học bổng năm sau
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2
|
100% học phí
1 năm (thạc sĩ), 2 năm (cử nhân)
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Hoàn thành tối thiểu 55 ECTS với GPA 3.0 năm đầu tiên
|
ĐẠI HỌC VAASA
Học phí 10.000 – 12.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn
|
Yêu cầu – Điều kiện
|
Học bổng cho sinh viên năm 1
|
International Excellence Scholarship
3.000 EUR cho các ngành: Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Phát triển kinh doanh chiến lược
1.000 EUR cho các ngành: Quản lý công nghiệp, Phân tích hệ thống công nghiệp, Năng lượng thông minh, Quản lý dự án chiến lược, Hệ thống bền vững và tự trị
|
- Dành cho chương trình thạc sĩ
- Dành cho ứng viên được chấp nhận ở vị trí thứ ba trở lên trong vòng đăng ký và có điểm trung bình GPA ít nhất là 4/5 hoặc tương đương trong hệ thống không sử dụng ECTS
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2
|
Học phí còn lại nếu đạt học bổng là:
5.000 EUR cho các ngành: Quản lý công nghiệp, Phân tích hệ thống công nghiệp, Năng lượng thông minh, Quản lý dự án chiến lược, Hệ thống bền vững và tự trị
6.000 EUR cho các ngành: Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Phát triển kinh doanh chiến lược
|
- Dành cho chương trình thạc sĩ
- Hoàn thành tối thiểu 55 ECTS năm trước
|
TRƯỜNG KINH TẾ HANKEN
Học phí 12.000 – 15.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn
|
Yêu cầu – Điều kiện
|
Học bổng cho sinh viên năm 1
|
Hanken premium waiver
50% học phí suốt thời gian học bằng cấp đầu tiên tại Hanken
Có thể nhận trong 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân)
|
- Dành cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Dựa trên thành tích học tập và đánh giá tuyển sinh
- Hoàn thành tối thiểu 60 ECTS cuối mỗi năm học để có thể nhận học bổng năm tiếp theo
- Đơn xin học bổng là một phần tích hợp của mẫu đơn xin nhập học
|
Hanken waiver
25% học phí năm 1
Chỉ áp dụng cho năm học đầu tiên
|
- Dành cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Dựa trên thành tích học tập và đánh giá tuyển sinh
- Đơn xin học bổng là một phần tích hợp của mẫu đơn xin nhập học
|
Hanken Premium GBSN Scholarship
100% học phí suốt thời gian học bằng cấp đầu tiên tại Hanken + 8.000 EUR/nămcho chi phí sinh hoạt
|
- Dành cho chương trình thạc sĩ
- Dành cho sinh viên hiện đang theo học hoặc cựu sinh viên của các trường thành viên GBSN từ các quốc gia đang phát triển cụ thể
- Hoàn thành ít nhất 60 ECTS và đạt điểm trung bình 3.0 vào cuối mỗi năm học để nhận học bổng tiếp tục vào năm học tiếp theo
- Người nhận đóng góp vào các hoạt động tuyển sinh trong quá trình học tại Hanken
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2
|
Hanken honor waiver
25% học phí
Có thể nhận từ năm 2 trở đi
|
- Dành cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Hoàn thành tối thiểu 60 ECTS cuối mỗi năm học để có thể nhận học bổng năm tiếp theo
- Nộp đơn xin học bổng vào mỗi học kỳ mùa xuân
|
ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT HELSINKI
Học phí 5.000 EUR
Giá trị – Thời hạn
|
Yêu cầu – Điều kiện
|
Học bổng cho sinh viên năm 1
|
50% học phí
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Dựa trên thành tích học tập
- Đăng ký trong đơn đăng ký nhập học
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2
|
50% – 100% học phí
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Đảm bảo tiến độ học tập năm trước
|
Học bổng đại học khoa học ứng dụng Phần Lan
ĐẠI HỌC KHUD ARCADA
Học phí 9.500 – 11.000 EUR/năm
Early-Bird
3.000 EUR
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Đóng học phí trong vòng 14 ngày từ khi được mời nhập học
|
Học bổng từ năm 2
40% học phí
|
- Chương trình cử nhân
- Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước
|
ĐẠI HỌC KHUD CENTRIA
Học phí 7.000 – 8.500 EUR/năm
Early-Bird
- 1.000 EUR (thạc sĩ)
- 1.500 EUR (cử nhân)
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Đóng học phí trong vòng 14 ngày từ khi được mời nhập học
|
Học bổng từ năm 2
50% học phí
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Hoàn thành ít nhất 60 ECTS năm trước
|
ĐẠI HỌC KHUD DIACONIA (DIAK)
Học phí 12.000 EUR
Học bổng từ năm 2
50% học phí
|
- Chương trình cử nhân
- Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước
|
ĐẠI HỌC KHUD ĐÔNG NAM PHẦN LAN (XAMK)
Học phí 9.700 – 11.500 EUR
Early-Bird
50% học phí
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Nhận lời mời nhập học trong vòng 7 ngày và đóng học phí trong vòng 21 ngày từ khi được thông báo
|
Học bổng từ năm 2
50% học phí
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước
|
Học bổng tiếng Phần Lan
|
Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Cho mỗi 5 ECTS về ngôn ngữ và văn hóa Phần Lan
- Đạt B1 tiếng Phần Lan khi tốt nghiệp
|
Học bổng tốt nghiệp
50% học phí
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Tốt nghiệp đúng thời gian học chương trình chính quy
|
ĐẠI HỌC KHUD HAAGA-HELIA
Học phí 9.500 – 10.500 EUR/năm
Học bổng năm 1
50% học phí toàn khóa
|
- Chương trình cử nhân
- Có điểm SAT 1450
|
Học bổng từ năm 2
20% học phí
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Hoàn thành ít nhất 55 ECTS (cử nhân) hoặc 60 ECTS (thạc sĩ) năm trước
|
ĐẠI HỌC KHUD HAME (HAMK)
Học phí 9.700 – 11.700 EUR/năm
Early-Bird
- 800 EUR (cử nhân)
- 1.000 EUR (thạc sĩ)
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Đóng học phí trong vòng 21 ngày từ khi được mời nhập học
|
Học bổng tiếng Phần Lan
2.500 EUR
|
- Chương trình thạc sĩ, hoàn thành ít nhất 45 ECTS/năm, đạt A2 tiếng Phần Lan
|
Học bổng tiếng Phần Lan
3.200 EUR
|
- Chương trình cử nhân, hoàn thành ít nhất 60 ECTS/năm, đạt A2 tiếng Phần Lan
|
Học bổng tiếng Phần Lan
6.500 EUR
|
- Chương trình cử nhân, đạt B1 tiếng Phần Lan
|
ĐẠI HỌC KHUD HUMAK
Học phí 14.000 EUR/năm
Học bổng từ năm 2
30% học phí
|
- Chương trình cử nhân
- Hoàn thành 60 ECTS năm trước
|
Học bổng tiếng Phần Lan
1.000 EUR
|
- Đạt tối thiểu B1 tiếng Phần Lan
|
ĐẠI HỌC KHUD JYVASKYLA (JAMK)
Học phí 9.000 – 10.000 EUR/năm
Học bổng từ năm 2
40% học phí
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Hoàn thành 30 ECTS (thạc sĩ), 60 ECTS (cử nhân) năm trước
|
ĐẠI HỌC KHUD KAJAANI (KAMK)
Học phí 7.000 – 11.500 EUR/năm
Early-Bird
2.000 EUR
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Đóng học phí trong vòng 14 ngày từ khi được mời nhập học
|
Học bổng từ năm 2
3.000 EUR
|
- Chương trình cử nhân
- Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước
|
Học bổng tiếng Phần Lan
3.000 EUR
|
- Đạt chứng chỉ tiếng Phần Lan
|
ĐẠI HỌC KHUD KARELIA
Học phí 9.000 – 10.500 EUR/năm
Early-Bird
10% học phí
|
- Chương trình thạc sĩ
- Đóng học phí trong vòng 14 ngày từ khi được mời nhập học
|
Học phí từ năm 2
50% học phí
|
- Chương trình cử nhân
- Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước
|
Học bổng tiếng Phần Lan
- 10% học phí năm 2
- 20% học phí năm 3
- 30% học phí
|
Chương trình cử nhân
- Đạt A2.1 tiếng Phần với điểm tối thiểu 3/5 năm đầu tiên
- Đạt A2.2 tiếng Phần với điểm tối thiểu 3/5 năm thứ hai
- Đạt B1 tiếng Phần
|
ĐẠI HỌC KHUD LAB
Học phí 8.000 – 9.000 EUR/năm
Early-Bird
20% học phí
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Đóng học phí trong vòng 3 tuần từ khi được mời nhập học
|
Học phí từ năm 2
50% học phí
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Hoàn thành 60 ECTS năm trước
|
ĐẠI HỌC KHUD LAPLAND
Học phí 8.000 EUR/năm
Học bổng năm 1
80% học phí
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Nhận lời mời nhập học
|
Học bổng từ năm 2
60% học phí
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước
|
Học bổng tốt nghiệp
100% học phí
|
- Tốt nghiệp đúng thời gian quy định
- Được hoàn trả toàn bộ học phí của năm trước
|
ĐẠI HỌC KHUD LAUREA
Học phí 8.000 – 10.000 EUR/năm
Học bổng từ năm 2
15% học phí
|
- Hoàn thành ít nhất 60 ECTS năm trước
|
Học bổng tiếng Phần Lan
15% học phí
|
- Học bổng cấp 1 lần suốt thời gian học
- Đạt A2 hoặc B2 tiếng Phần
|
ĐẠI HỌC KHUD METROPOLIA
Học phí 10.000 – 13.000 EUR/năm
Early-Bird
1.000 EUR
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Đóng học phí trong vòng 7 ngày từ khi được mời nhập học
|
Học bổng tiếng Phần Lan
- 1.000 EUR
- 2.000 EUR
- 3.000 EUR
|
Chương trình cử nhân, học bổng cấp tối đa 3 lần
- Hoàn thành khóa học Phần Lan 1 và 2
- Hoàn thành khóa học Phần Lan 3 và 4
- Hoàn thành bài kiểm tra tiếng Phần YKI trình độ trung cấp
|
Học bổng tiếng Phần Lan
- 1.000 EUR
- 2.000 EUR
- 3.000 EUR
|
Chương trình thạc sĩ, học bổng chỉ cấp 1 lần
- Đạt A1 tiếng Phần
- Đạt A2 tiếng Phần
- Đạt B1 tiếng Phần
|
ĐẠI HỌC KHUD NOVIA
Học phí 8.000 EUR/năm
Early-Bird
50% học phí
|
- Chương trình cử nhân
- Xác nhận nhập học trong vòng 2 tuần từ khi được thông báo và đóng học phí trước ngày 31/05
|
ĐẠI HỌC KHUD OULU (OAMK)
Học phí 10.000 EUR/năm
Early-Bird
- 2.000 EUR (cử nhân)
- 1.000 EUR (thạc sĩ)
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Đóng học phí trong vòng 7 ngày từ khi được mời nhập học
|
Học bổng tiếng Phần Lan
3.000 EUR
|
- Chương trình cử nhân, học bổng trao tối đa 2 lần
- Đạt chứng chỉ tiếng Phần cấp độ 3 hoặc 4
|
Học bổng tốt nghiệp
10% học phí
|
- Chương trình thạc sĩ
- Hoàn thành chương trình đúng hạn
|
ĐẠI HỌC KHUD SATAKUNTA (SAMK)
Học phí 9.500 – 10.500 EUR/năm
Early-Bird
1.500 EUR
|
- Chương trình cử nhân
- Đóng học phí trong thời gian quy định từ khi được mời nhập học
|
Học bổng từ năm 2
50% học phí
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Hoàn thành 60 ECTS năm trước với GPA 3.5 trở lên
|
Học bổng tiếng Phần Lan
|
Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Đạt A2 tiếng Phần
- Đạt B1 tiếng Phần
|
Học bổng đại sứ sinh viên
200 – 500 EUR
|
- Chương trình cử nhân, có thể cấp nhiều lần
- Tham gia các hoạt động quốc tế tại SAMK
|
ĐẠI HỌC KHUD SAVONIA
Học phí 8.000 – 9.000 EUR/năm
Early-Bird
40% học phí
|
Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Xác nhận học trong vòng 7 ngày và đóng học phí trong vòng 14 ngày (hoặc 28 ngày với thạc sĩ) từ khi được mời nhập học
|
Học bổng từ năm 2
|
Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước (cử nhân)
- Hoàn thành ít nhất 40 ECTS năm trước (thạc sĩ)
|
Học bổng tiếng Phần Lan
10% học phí
|
Chương trình cử nhân
- Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước + đạt A2.1 tiếng Phần (năm 2)
- Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước + đạt B1.1 tiếng Phần (năm 3)
- Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước + đạt B1.2 tiếng Phần (năm 4)
|
ĐẠI HỌC KHUD SEINAJOKI (SeAMK)
Học phí 9.500 – 11.500 EUR/năm
Early-Bird
10% học phí
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Xác nhận học trong 7 ngày và đóng học phí trong 28 ngày từ khi được mời nhập học (năm 1) hoặc
- Đóng học phí trong tháng 3 cho năm học tiếp theo
|
Học bổng tiếng Phần Lan
- 2.000 EUR
- 2.500 EUR
- 3.000 EUR
|
Chương trình cử nhân
- Đạt A1 tiếng Phần
- Đạt A2 tiếng Phần
- Đạt B1 tiếng Phần
|
ĐẠI HỌC KHUD TAMPERE
Học phí 12.000 EUR/năm
Early-Bird
- 50% học phí (cử nhân)
- 20% học phí (thạc sĩ)
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Xác nhận học và đóng học phí trong 14 ngày từ khi được mời nhập học (cử nhân)
- Xác nhận học và đóng học phí trước ngày 31/05 (thạc sĩ)
|
Học bổng từ năm 2
|
- Chương trình cử nhân
- Hoàn thành 60 ECTS năm trước
- Hoàn thành 60 ECTS năm trước + đạt chứng chỉ tiếng Phần trước ngày 15/08
|
Học bổng từ năm 2
|
- Chương trình thạc sĩ
- Hoàn thành 45 ECTS năm trước
- Hoàn thành 60 ECTS năm trước
|
ĐẠI HỌC KHUD TURKU
Học phí 11.500 EUR/năm
Học bổng tiếng Phần Lan
4.000 EUR
|
- Học bổng cấp nhiều lần
- Đạt chứng chỉ A2, B1 hoặc B2 tiếng Phần
|
ĐẠI HỌC KHUD VAASA (VAMK)
Học phí 9.500 – 10.500 EUR/năm
Early-Bird
1.500 EUR
|
- Chương trình cử nhân, thạc sĩ
- Xác nhận học trong 7 ngày từ khi được mời nhập học
|
Học bổng tiếng Phần Lan
4.000 EUR
|
- Đạt A2 tiếng Phần (năm 1 cử nhân)
- Đạt B1 tiếng Phần (năm 2 cử nhân)
- Đạt B2 tiếng Phần (năm 3 cử nhân)
- Đạt A2, B1 hoặc B2 tiếng Phần trong thời gian học của chương trình thạc sĩ
|
Học bổng dựa trên thành tích học
4.000 EUR
|
- Chương trình cử nhân
- Tốt nghiệp đúng hạn, thành tích học tập xuất sắc
- Hoạt động tích cực, phù hợp với các giá trị của trường
|
Học bổng đi lại
Tối đa 300 EUR
|
- Chương trình cử nhân
- Dựa trên quyết định của người đứng đầu đơn vị giáo dục
|